Có 1 kết quả:
萬丈高樓 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi
Từ điển trích dẫn
1. (Ngạn ngữ) Lầu cao từ đất bằng cất lên từng tầng một. Tỉ dụ muôn sự muôn vật đều từ nền móng mà nên, từ nhỏ tới lớn, từ thấp lên cao, dần dần phát triển mà thành.
Bình luận 0